Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
Ports : 12 RJ-45 1/10G BASE-T ports; 4 SFP+ fixed 1000/10000 SFP+ ports.
Cortex-A9 @ 1.25 MHz, 512 MB flash; Packet buffer size: 2 MB, 1 GB SDRAM.
Performance : 100 Mb Latency < 5 µs; 1000 Mb Latency < 5 µs; 10 Gbps Latency: < 1.5 µs; Throughput: Up to 238 Mpps (64-byte packets); Routing/Switching capacity: 320 Gbps; Routing table size: 512 entries (IPv4), 256 entries (IPv6); MAC address table size: 16384 entries.
Support : Quality of Service (QoS); Management; Connectivity; Layer 2 switching; Security; Convergence; Resiliency and high availability.
Layer 3 services : Address Resolution Protocol (ARP): determines the MAC address of another IP host in the same subnet; supports static ARPs; gratuitous ARP allows detection of duplicate IP addresses; proxy ARP allows normal ARP operation between subnets or when subnets are separated by a Layer 2 network; DHCP relay: simplifies management of DHCP addresses in networks with multiple subnets.
Layer 3 routing : Provides basic routing (supporting up to 32 static routes and 8 virtual VLAN interfaces); allows manual routing configuration.
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmThiết bị chuyển mạch HPE JH295A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1950 Switch Series.
HPE JH295A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JH295A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị chuyển mạch HPE JH295A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch HPE JH295A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
J4858C HPE X121 1G SFP LC SX Transceiver
J4859C HPE X121 1G SFP LC LX Transceiver
J8177C HPE X121 1G SFP RJ45 T Transceiver
JD118B HPE X120 1G SFP LC SX Transceiver
JD119B HPE X120 1G SFP LC LX Transceiver
JD089B HPE X120 1G SFP RJ45 T Transceiver
JD092B HPE X130 10G SFP+ LC SR Transceiver
JD094B HPE X130 10G SFP+ LC LR Transceiver
J9150A HPE X132 10G SFP+ LC SR Transceiver
J9151A HPE X132 10G SFP+ LC LR Transceiver
JD095C HPE FlexNetwork X240 10G SFP+ to SFP+ 0.65m Direct Attach Copper Cable
JD096C HPE FlexNetwork X240 10G SFP+ to SFP+ 1.2m Direct Attach Copper Cable
JD097C HPE FlexNetwork X240 10G SFP+ to SFP+ 3m Direct Attach Copper Cable
JG081C HPE FlexNetwork X240 10G SFP+ to SFP+ 5m Direct Attach Copper Cable
JD183A HPE RPS 800 Redundant Power Supply
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng switch HPE OfficeConnect 1950 Switch Series:
JH295A HPE OfficeConnect 1950 12XGT 4SFP+ Switch
JG960A HPE OfficeConnect 1950 24G 2SFP+ 2XGT Switch
JG961A HPE OfficeConnect 1950 48G 2SFP+ 2XGT Switch
JG962A HPE OfficeConnect 1950 24G 2SFP+ 2XGT PoE+ Switch
JG963A HPE OfficeConnect 1950 48G 2SFP+ 2XGT PoE+ Switch
Model |
JH295A |
I/O ports and slots |
12 RJ-45 1/10GBASE-T ports |
Additional ports and slots |
1 dual-personality (RJ-45 or Mini USB) console port to access limited CLI port |
Physical characteristics |
Dimensions (WxDxH): 44 x 16 x 4.4 cm |
Memory and processor |
Cortex-A9 @ 1.25 MHz, 512 MB flash; Packet buffer size: 2 MB, 1 GB SDRAM |
Mounting and enclosure |
Mounts in an EIA standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (hardware included) |
Performance |
100 Mb Latency: < 5 µs |
Reliability |
MTBF (years): 81.8 |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60Hz |
Safety |
UL 60950; IEC 60950-1; EN 60950-1; GB 4943.1 |
Emissions |
FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022 Class A; CISPR 22 Class A; EN 55024; EN 61000-3-2 2000, 61000-3-3; ICES-003 Class A |
Management |
IMC—Intelligent Management Center; Limited command-line interface; Web browser; SNMP manager; HTTPS; RMON1; FTP; Supported by HPE IMC and generic SNMP management platforms. Refer to documentation for MIB support details. |
HP (Hewlett & Packard) nổi tiếng là nhà sáng lập thung lũng Silicon (Thung lũng Hoa vàng) với thế mạnh là các thiết bị bán dẫn sử dụng cho các bo mạch điện tử. Máy tính và máy scan HP là các sản phẩm sử dụng các thiết bị do HP đã dày công nghiên cứu và phát triển. Với ưu thế vượt trội về độ bền và tính tiện dụng, thương hiện máy quét HP đã chiếm được niềm tin mãnh liệt đối với người tiêu dùng.