Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
24 10/100/1000 ports; 2 SFP+ 10GbE ports; 2 10GBASE-T ports.
Processor and memory: Single Core ARMv7 Cortex-A9 @800MHz; 1GB DDR3; 512MB NAND flash; Packet buffer size: 1.5 MB.
Performance: Throughput (Mpps): 95 Mpps; switching capacity : 128 Gbps; Routing Table size (# of static entries) : 32 IPv4/IPv6.
Các tính năng về MANAGEMENT, QUALITY OF SERVICE (QoS), ACCESS SWITCHING, NETWORK SECURITY, PERFORMANCE AND EFFICIENCY, SWITCHING Features, FEATURES ACCESSED THROUGH LOCAL WEBMANAGEMENT INTERFACE, WARRANTY, SERVICE AND SUPPORT tham khảo thêm ở Datasheet.
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmSwitch Aruba JL806A thuộc dòng switch Aruba Instant On 1960, cung cấp tùy chọn 24 cổng đồng tốc độ 10/100/1000 Mbps cho các kết nối downlink, 2 cổng 10GE combo giữa RJ45 và SFP+ (chỉ sử dụng được 2/4 cổng tại 1 thời điểm, giúp cho khách hàng có thể linh hoạt khi kết nối cable. Với đầy đủ các tính năng Layer 2 cần thiết cho mang LAN như VLAN, Trunking, QoS, STP, Security... cùng với tính năng layer 3 static route, Aruba JL806A là lựa chọn tối ưu cả về chi phí vận hành và giá cả.
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL806A có thể được quản trị linh hoạt qua ứng dụng Aruba Instant On Cloud trên mobile, giao diện Web browser hay SNMP Manager, và khách hàng có thể quản trị tập trung cùng với các giải pháp Instant On khác của Aruba như dòng switch Aruba 1930 hay các dòng wifi AIO của Aruba.
Model |
JL806A |
Specifications |
|
I/O ports and slots |
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000Mbps ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Physical Characteristics |
|
Dimensions (DxWxH) |
350.5 x 442.5 x 43.95 mm |
Weight |
3.9 kg |
Processor and Memory |
Single-Core ARM v7 Cortex-A9 @800MHz; 1GB DDR3; 512MB NAND flash; Packet buffer size: 1.5 MB |
Performance |
|
100 Mb Latency |
< 4.4 uSec |
1000 Mb Latency |
< 2.2 uSec |
10000 Mb Latency |
< 1.1 uSec |
Throughput (Mpps) |
95 Mpps |
Capacity |
128 Gbps |
Routing Table size (# of static entries) |
32 IPv4/IPv6 |
MAC Address table size (# of entries) |
16,000 entries |
Reliability MTBF (years) |
123 |
Environment |
|
Operating temperature |
0-40°C, 0-10,000 ft |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) non-condensing |
Nonoperating/Storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) up to 15000 ft |
Nonoperating/Storage relative humidity |
15% to 90% @ 149°F (65°C) non-condensing |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Electrical Characteristics |
|
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-127VAC / 200-240VAC |
Current |
0.6A/0.2A |
Maximum power rating |
100-127V: 60W |
Idle power |
100-127V: 30W |
Power Supply |
Internal power supply |
Device Management |
Aruba Instant On Portal; Web browser; SNMP Manager |
HP (Hewlett & Packard) nổi tiếng là nhà sáng lập thung lũng Silicon (Thung lũng Hoa vàng) với thế mạnh là các thiết bị bán dẫn sử dụng cho các bo mạch điện tử. Máy tính và máy scan HP là các sản phẩm sử dụng các thiết bị do HP đã dày công nghiên cứu và phát triển. Với ưu thế vượt trội về độ bền và tính tiện dụng, thương hiện máy quét HP đã chiếm được niềm tin mãnh liệt đối với người tiêu dùng.