Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports; 2 SFP 1GbE ports.
Processor and memory: ARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MB
Performance : Throughput (Mpps) : 14.88 Mpps; switching capacity : 20 Gbps; Routing Table size (# of static entries) : 32.
Các tính năng về MANAGEMENT, QUALITY OF SERVICE (QoS), ACCESS SWITCHING, NETWORK SECURITY, PERFORMANCE AND EFFICIENCY, SWITCHING Features, FEATURES ACCESSED THROUGH LOCAL WEBMANAGEMENT INTERFACE, WARRANTY, SERVICE AND SUPPORT tham khảo thêm ở Datasheet.
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmVề cơ bản thiết bị Switch không đơn thuần là cổng kết nối. Đối với hệ thống mạng doanh nghiệp, các Switch tạo nên nền tảng kết nối đáng tin cậy. Nền tảng này sẽ kết nối với máy tính, máy in, máy quyét ảnh, bộ phát Wifi, hệ thống Camera, hệ thống PoS - là phần cứng điều khiển mọi thiết bị của doanh nghiệp. Switch phù hợp có thể tối ưu hoá băng thông mạng và hiệu suất mạng tổng thể, giúp chạy các ứng dụng quan trọng trong kinh doanh một cách có hiệu quả hơn với cấp độ bảo mật mà khách hàng đòi hỏi.
Các thiết bị chuyển mạch Aruba JL680A là Switch Gigabit cấu hình cố định, smart-managed, được thiết kế dành cho các doanh nghiệp nhỏ, dễ triển khai và giá cả phải chăng. Aruba JL680A đã thực hiện để xử lý các ứng dụng nặng băng thông ngày nay như video conferencing và video, cho phép kết nối nhất quán để nâng cao hiệu suất.
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL680A sử dụng ứng dụng Instant On trên thiết bị di động hoặc web GUI dựa trên cloud, bạn có thể nhanh chóng thiết lập, giám sát và quản lý bộ chia mạng JL680A từ mọi nơi mọi lúc.
Dòng sản phẩm switch Ethernet layer 2+ quản lý thông minh sẵn sàng triển khai trong các mẫu 8, 24 và 48 cổng cho non-POE và Class 4 PoE (như là PoE+) Cấp điện PoE cho Access Point và thiết bị IoT như điện thoại IP, camera giám sát và khóa cửa. Hai (2) cổng quang SFP 1G chuyên biệt trên các mẫu 8 cổng và bốn (4) cổng quang SFP+ 1G/10G chuyên biệt trên các mẫu 24/48 cổng để loại bỏ hiện tượng thắt cổ chai lưu lượng dữ liệu xuyên suốt hệ thống mạng. Kiểm soát bảo mật cho phép bạn xác định quyền truy cập trong từng khu vực của hệ thống mạng, giữ an toàn dữ liệu kinh doanh. GUI (giao diện đồ họa người dùng) trên nền web và trên ứng dụng di động thuận tiện cho việc thiết lập, quản lý và khắc phục sự cố.
Đơn giản tuyệt đối Switch plug-and-play hoạt động cùng các Access Point Instant On ngay lập tức Dễ dàng thiết lập, giám sát và quản lý hệ thống mạng bằng ứng dụng trên thiết bị di động.
Bảo mật tin cậy
Bảo vệ hệ thống mạng khỏi sự truy cập trái phép với chuẩn IEEE 802.1X và VLAN Tự động giám sát hiện tượng tấn công từ chối dịch vụ (DOS) và bảo vệ hệ thống mạng trước các cuộC tấn công độc hại. Aruba đảm bảo luôn hỗ trợ cho bạn Không phí đăng ký hoặc bản quyền bổ sung. Hỗ trợ và bảo hành trọn đời có giới hạn dẫn đầu trong ngành.
Model |
JL680A |
General |
|
I/O Ports and Slots |
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE- TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
CPU |
ARM Cortex-A9 @ 800 MHz |
Memory And Flash |
512 MB SDRAM |
Packet Buffer |
1.5 MB |
Safety |
UL 60950-1; IEC 60950-1;EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1; EN 60825-1 |
Emissions |
VCCI-CISPR 32, Class A; CNS 13438; ICES-003 Issue 6 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A; EN 55032: 2015 +AC:2016 / CISPR-32, Class A |
Device Management |
Aruba Instant On solution; Web browser; SNMP Manager |
Performance |
|
100Mb latency |
100Mb latency: < 5.2 uSec |
1000Mb latency |
1000Mb latency: <3.0 uSec |
Throughput |
Throughput (Mpps): 14.88 Mpps |
Switching capacity |
20 Gbps |
Routing table size (# of static entries) |
32 |
MAC address table size (# of entries) |
8,000 |
Reliability MTBF (years) |
178 |
Physical Characteristics |
|
Dimensions (W x D x H) |
25.4 x 15.95 x 4.39 cm (1U height) |
Weight |
0.82 kg |
Environment |
|
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Non-operating temperature |
‑40°F to 158°F (‑40°C to 70°C) |
Non-operating relative humidity |
15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude |
Up to 10,000ft (3.048 Km) |
Acoustic |
Power: 0 dB (no fan) |
Electrical Characteristics |
|
Frequency |
50-60 Hz |
AC voltage |
100-240V |
Current |
0.2 A |
Maximum power rating |
11.0 W |
Idle power |
6.2 W |
Power supply |
External power adapter (included) |
HP (Hewlett & Packard) nổi tiếng là nhà sáng lập thung lũng Silicon (Thung lũng Hoa vàng) với thế mạnh là các thiết bị bán dẫn sử dụng cho các bo mạch điện tử. Máy tính và máy scan HP là các sản phẩm sử dụng các thiết bị do HP đã dày công nghiên cứu và phát triển. Với ưu thế vượt trội về độ bền và tính tiện dụng, thương hiện máy quét HP đã chiếm được niềm tin mãnh liệt đối với người tiêu dùng.