Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (Công suất mỗi port 30W); 4 SFP+ 1/10GbE ports.
Processor and memory: ARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MB
Performance: Throughput (Mpps) : 95.23 Mpps Mpps; switching capacity : 128 Gbps; Routing Table size (# of static entries) : 32.
Các tính năng về MANAGEMENT, QUALITY OF SERVICE (QoS), ACCESS SWITCHING, NETWORK SECURITY, PERFORMANCE AND EFFICIENCY, SWITCHING Features, FEATURES ACCESSED THROUGH LOCAL WEBMANAGEMENT INTERFACE, WARRANTY, SERVICE AND SUPPORT tham khảo thêm ở Datasheet.
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmThiết bị chuyển mạch Aruba JL684A là Switch Gigabit thuộc dòng sản phẩm Aruba Instant On 1930, với 24 cổng PoE+ lên tới 30W trên 1 cổng, tổng công suất PoE 370W, 4 cổng Uplink 1/10 Gigabit sử dụng module quang 1GE SFP hoặc 10GE SFP+ Transceiver, cung cấp các kết nối tốc độ cao cho hệ thống mạng.
Sử dụng ứng dụng Instant On trên thiết bị di động hoặc Web GUI, bạn có thể nhanh chóng thiết lập, giám sát và quản lý Aruba JL684A từ mọi nơi mọi lúc. Hơn nữa, việc cung cấp năng lượng PoE lên đến 30 W có sẵn cho các thiết bị PoE lớp 4 của bạn, như các điểm truy cập, camera giám sát và điện thoại VoIP, tất cả đều dễ dàng quản lý từ cùng một nền tảng.
Hãng sản xuất |
HP |
Mã sản phẫm |
JL684A |
I/O Ports and Slots |
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE- TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
CPU |
ARM Cortex-A9 @ 800 MHz |
Memory And Flash |
512 MB SDRAM |
Packet Buffer |
1.5 MB |
Safety |
UL 60950-1; IEC 60950-1;EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1; EN 60825-1 |
Emissions |
VCCI-CISPR 32, Class A; CNS 13438; ICES-003 Issue 6 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A; EN 55032: 2015 +AC:2016 / CISPR-32, Class A |
Device Management |
Aruba Instant On solution; Web browser; SNMP Manager |
Performance |
|
100Mb latency |
100Mb latency: < 4.7 uSec |
1000Mb latency |
1000Mb latency: <2.4 uSec |
10000Mb latency |
10000Mb latency: <1.3 uSec |
Throughput |
Throughput (Mpps): 95.23 Mpps |
Switching capacity |
128 Gbps |
Routing table size (# of static entries) |
32 |
MAC address table size (# of entries) |
16,000 |
Reliability MTBF (years) |
71 |
Physical Characteristics |
|
Dimensions (W x D x H) |
44.25 x 26.47 x 4.39 cm (1U height) |
Weight |
3.67kg |
Environment |
|
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Non-operating temperature |
‑40°F to 158°F (‑40°C to 70°C) |
Non-operating relative humidity |
15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude |
Up to 10,000ft (3.048 Km) |
Acoustic |
Pressure: 46.1 dBA |
Electrical Characteristics |
|
Frequency |
50-60 Hz |
AC voltage |
100 - 127 / 200 - 240 VAC |
Current |
4.8/2.4 A |
Maximum power rating |
439.0 W |
Idle power |
20.9 W |
PoE power |
370 W Class 4 PoE |
Power supply |
Internal power supply |
HP (Hewlett & Packard) nổi tiếng là nhà sáng lập thung lũng Silicon (Thung lũng Hoa vàng) với thế mạnh là các thiết bị bán dẫn sử dụng cho các bo mạch điện tử. Máy tính và máy scan HP là các sản phẩm sử dụng các thiết bị do HP đã dày công nghiên cứu và phát triển. Với ưu thế vượt trội về độ bền và tính tiện dụng, thương hiện máy quét HP đã chiếm được niềm tin mãnh liệt đối với người tiêu dùng.