Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 mbps ports; Trong đó gồm 24-Port (Port1-24) PoE+ (Công suất mỗi port 30W, công suất PoE tổng switch 370W); 4 SFP 1GbE ports.
Processor and memory: ARM Cortex-A9 @ 800 MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5 MB
Performance: Throughput (Mpps) : 77.37 Mpps; switching capacity : 104 Gbps.
Các tính năng về MANAGEMENT, QUALITY OF SERVICE (QoS), ACCESS SWITCHING, NETWORK SECURITY, PERFORMANCE AND EFFICIENCY, SWITCHING Features, FEATURES ACCESSED THROUGH LOCAL WEBMANAGEMENT INTERFACE, WARRANTY, SERVICE AND SUPPORT, ... tham khảo thêm ở Datasheet.
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmAruba Instant On 1830 Switch là dòng sản phẩm thiết bị chuyển mạch được đánh giá hiệu năng tốt, thiết kế thông minh, phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ. Thiết bị chuyển mạch Aruba Instant On 1830 có tính năng chuyển mạch Gigabit, được quản lý thông minh, tiên tiến được thiết kế cho các doanh nghiệp nhỏ dễ triển khai và giá cả phải chăng. Dòng switch này được tạo ra để xử lý các ứng dụng sử dụng nhiều băng thông như thoại và hội nghị truyền hình, cho phép kết nối nhất quán để nâng cao hiệu suất.
Quý khách hàng có thể sử dụng ứng dụng Instant On trên thiết bị di động hoặc truy cập vào Web UI Cloud, từ đó chúng ta có thể nhanh chóng thiết lập, giám sát và quản lý loạt thiết bị Switch Aruba Instant On 1830 từ mọi nơi vào bất kỳ lúc nào. Hơn thế nữa, khả năng cung cấp nguồn PoE cho các thiết bị như điểm truy cập, camera giám sát và điện thoại VoIP, tất cả đều được quản lý dễ dàng từ cùng một nền tảng.
Loạt bộ chuyển mạch Ethernet lớp 2+ được quản lý thông minh sẵn sàng triển khai ở 8 cổng, 24 và 48 cổng cho các kiểu không PoE và PoE+
PoE để cấp nguồn cho các AP và các thiết bị IoT như điện thoại IP, camera giám sát và khóa cửa
Kiểm soát bảo mật cho phép bạn xác định quyền truy cập trong từng khu vực mạng của mình, giữ an toàn cho dữ liệu kinh doanh của bạn.
Ứng dụng di động tiện lợi và web để thiết lập, quản lý và xử lý sự cố dễ dàng hơn.
Hỗ trợ PoE với chi phí tiết kiệm , với một nửa số cổng có khả năng PoE
Datasheet JL815A |
|
Specifications |
|
I/O ports and slots |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports IEEE 802.3at Class 4 PoE (ports 1-24) (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP 1GbE ports |
Physical Characteristics |
|
Dimensions |
351.0(d) x 443.0(w) x 43.9(h) mm |
Weight |
10.90 lb (4.94 kg) |
Memory and Flash |
ARM Cortex-A9 @ 800MHz, 512 MB SDRAM, 256 MB flash; packet buffer: 1.5MB |
Performance |
|
Throughput (Mpps) |
77.37 Mpps |
Switching capacity |
104 Gbps |
100 Mb latency |
< 5.2 uSec |
1000 Mb latency |
< 2.8 uSec |
MAC address table size (# of entries) |
16,000 entries |
Reliability MTBF (years) |
83.5 |
Environment |
|
Operating temperature |
32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Nonoperating/ storage temperature |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
Nonoperating/ storage relative humidity |
15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
Acoustics1 |
|
Idle |
LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic |
LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic / 0% PoE |
LWAd = 3.5 Bel LpAm (Bystander) = 20 dB |
100% traffic / 50% PoE |
LWAd = 4.0 Bel LpAm (Bystander) = 25 dB |
100% traffic / 100% PoE |
LWAd = 5.7 Bel LpAm (Bystander) = 41 dB |
Electrical Characteristics |
|
Frequency |
50Hz/60Hz |
AC voltage |
100-127VAC / 200- 240VAC |
Current |
5.2A/2.6A |
Maximum power rating |
100-127V: 462.5W 200-220V: 452.5W |
Idle power |
100-127V: 25.8W 200-220V: 25.4W |
PoE power |
370 W Class 4 PoE |
Power supply |
Internal power supply |
Safety |
EN/IEC 60950-1:2006 + A11:2009 + A1:2010 + A12:2011 + A2:2013 EN/IEC 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. UL 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. CAN/CSA C22.2 No. 62368-1, 2nd. & 3rd. Ed. EN/IEC 60825-1:2014 Class 1 |
Emissions |
EN 55032:2015/CISPR 32, Class A FCC CFR 47 Part 15: 2018 Class A ICES-003 Class A VCCI Class A CNS 13438 Class A KN 32 Class A AS/NZS CISPR 32 Class A |
Immunity |
|
Generic |
EN 55035, CISPR 35, KN35 |
EN |
EN 55035, CISPR 35 |
ESD |
EN/IEC 61000 |
Radiated |
EN/IEC 61000 |
EFT/Burst |
EN/IEC 61000 |
Surge |
EN/IEC 61000 |
Conducted |
EN/IEC 61000 |
Power frequency magnetic field |
EN/IEC 61000 |
Voltage dips and interruptions |
EN/IEC 61000-4-11 |
Harmonics |
EN/IEC 61000 |
Flicker |
EN /IEC 61000-3-3 |
Device Management |
Aruba Instant On Cloud; Web browser; SNMP Manager |
Mounting |
|
Mounting positions and supported racking |
Mounts in an EIAstandard 19 in. telco rack or equipment cabinet. 2-post rack kit included Supports table-top mounting Supports rack-mounting Supports wall-mounting with ports facing either up or down Supports under-table mounting using the brackets provided |
HP (Hewlett & Packard) nổi tiếng là nhà sáng lập thung lũng Silicon (Thung lũng Hoa vàng) với thế mạnh là các thiết bị bán dẫn sử dụng cho các bo mạch điện tử. Máy tính và máy scan HP là các sản phẩm sử dụng các thiết bị do HP đã dày công nghiên cứu và phát triển. Với ưu thế vượt trội về độ bền và tính tiện dụng, thương hiện máy quét HP đã chiếm được niềm tin mãnh liệt đối với người tiêu dùng.