Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
Ports: 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports + 4 SFP+ 1/10GbE ports + 1 RJ-45 serial console port.
Memory and processor: Dual Core ARM Coretex @ 1016 MHz (48G models) or Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz (8G/24G models), 1 GB DDR3 SDRAM, Packet buffer size: 2.38 MB 4.5MB, Ingress/7.875MB Egress, 4 GB eMMC.
Performance: 1000 Mb Latency: < 3.8 µs (64-byte packets), 10 Gbps Latency : < 1.6 µs (64-byte packets), Routing table size: 10000 entries (IPv4), 5000 entries (IPv6), MAC address table size: 32768 entries. Throughput: up to 112 Mpps, Switching capacity: 176 Gbps
Aruba Layer 3 switch series with VSF stacking, static, RIP and Access OSPF Routing, Dynamic Segmentation, ACLs, and robust QoS; Supports advanced security and network management via Aruba ClearPass Policy Manager, Aruba AirWave and Aruba Central.
Tham khảo datasheet về các tính năng của Switch: Performance, Layer 2 Switching, Layer 3 services, Layer 3 routing, Security, Quality of Service, Management, ...
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmAruba 2930F Switch Series được thiết kế cho khách hàng cần không gian làm việc được tối ưu hóa cho người dùng di dộng với cách tiếp cận có dây và không dây. Các Switch Layer 3 này dễ triển khai và quản lý với các công cụ quản lý mạng và bảo mật tiên tiến như Aruba ClearPass Policy Manager và Aruba AirWave, Aruba Central giúp nhanh chóng thiết lập các chi nhánh từ xa, Stacking với virtual Switching Framework (VSF) cung cấp sự đơn giản và khả năng mở rộng. 2930F hỗ trợ các liên kết 1GbE hoặc 10GbE tích hợp sẵn, PoE+, định tuyế OSPF, RIP, Tunnel Node, QoS.
Basic layer 3 Switch với Stacking VSF, định tuyến RIP, Access OSPF, ACL và QoS.
Các công cụ quản lý bảo mật và quản lý mạng tiên tiến như Aruba Clearpass Policy Manager, Aruba Central và Aruba Airwave.
Triền khai đơn giản với Zero Touch Provisioning và Aruba Central dựa trên nền tăng Cloud.
Các liên kết 1GbE hoặc 10GbE tích hợp sẵn va fleen tới 740W PoE+
Bảo hành trợn đời.
Sản phẩm |
2930F 48G 4SFP+ Switch |
Mã sản phẩm |
JL254A |
Port type |
Fixed Port |
Hệ điều hành mạng |
ArubaOS |
Định tuyến / chuyển mạch |
Layer 3 Dynamic |
Sự quản lý |
Fully Managed |
Phụ kiện đi kèm |
|
Phụ kiện đi kèm |
N/A |
Tính chất vật lý |
|
Kích thước |
17.42(w) x 9.7(d) x 1.73(h) in |
Cân nặng |
6.83 lb (3.10 kg) |
Các loại cổng |
|
Cổng LAN |
48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T:full only |
Cổng tính cách kép |
N/A |
Cổng SFP |
N/A |
Cổng SFP + |
4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less |
Cổng SFP28 |
N/A |
Cổng điều khiển |
1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Bộ nguồn |
|
Khe cắm nguồn |
N/A |
Các yêu cầu về nguồn điện |
N/A |
Bộ nhớ và bộ xử lý |
|
Bộ nhớ và bộ xử lý |
Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB, 4.5MB Ingress/7.785 Egress, 4 GB eMMC |
Mouting |
|
Mouting |
Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mounting. |
Hiệu suất |
|
Độ trễ 100 Mb |
N/A |
Độ trễ 1000 Mb |
< 3.8 µs (64-byte packets) |
Độ trễ 10 Gbps |
< 1.6 µs (64-byte packets) |
Độ trễ 40 Gbps |
N/A |
Thông lượng |
up to 112.0 Mpps |
Chuyển đổi công suất |
176 Gbps |
Chuyển đổi tốc độ vải |
N/A |
Kích thước bảng định tuyến |
2,000 IPv4, 1,000 IPv6 in hardware, |
Kích thước bảng địa chỉ MAC |
32,768 entries |
Đặc điểm điện từ |
|
Sự miêu tả |
N/A |
Vôn |
100 – 127 / 200 – 240 VAC, rated |
Hiện hành |
0.6/0.4 A |
Tần số |
50/60 Hz |
Điện năng tiêu thụ tối đa |
46.6 W (idle power: 32.7 W) |
Nhiệt độ tỏa ra |
159 BTU/hr (167.74 kJ/hr) |
Công suất POE |
N/A |
Ghi chú |
Idle power is the actual power consumption of the device with no ports connected. Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated. |
Khả năng quản lý |
|
Management |
Aruba Central, Aruba AirWave Network Management, IMC – Intelligent Management Center, command-line interface, Web browser, configuration menu, out-of-band management (serial RS-232), SNMP Manager, Telnet, RMON1, FTP |
HP (Hewlett & Packard) nổi tiếng là nhà sáng lập thung lũng Silicon (Thung lũng Hoa vàng) với thế mạnh là các thiết bị bán dẫn sử dụng cho các bo mạch điện tử. Máy tính và máy scan HP là các sản phẩm sử dụng các thiết bị do HP đã dày công nghiên cứu và phát triển. Với ưu thế vượt trội về độ bền và tính tiện dụng, thương hiện máy quét HP đã chiếm được niềm tin mãnh liệt đối với người tiêu dùng.