Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
Ports: 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports + 2dual-personality ports; each port can be used as either an RJ-45 10/100/1000 port + 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port.
Memory and processor: ARM9E @ 800 MHz, 128 MB flash, 256 MB DDR3 DIMM; packet buffer size: 1.5 MB dynamically allocatedThroughput :up to 35.7 million pps.
Performance: IPv6 Ready Certified; 100 Mb Latency < 7.4 µs (LIFO 64-byte packets); 1000 Mb Latency < 2.6 µs (LIFO 64-byte packets); Throughput up to 14.8 million pps (64-byte packets); Switching capacity 20 Gbps; MAC address table size 16000 entries.
Support: Quality of Service (QoS); Management; Connectivity; Layer 2 switching; Security; Convergence; Resiliency and high availability.
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmThiết bị chuyển mạch Aruba J9777A cung cấp 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Media Type: Auto-MDIX; Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 2 dual-personality ports; each port can be used as either an RJ-45 10/100/1000 port (IEEE 802.3 Type 10Base-T; IEEE 802.3u Type 100Base-Tx; IEEE 802.3ab 1000Base-T Gigabit Ethernet) or as a SFP slot (for use with SFP transceivers) ports.
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9777A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba J9777A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị mạng Aruba J9777A dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba J9777A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
I/O ports and slots |
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Media Type: Auto-MDIX; Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; |
|
1000BASE-T: full only |
||
2 dual-personality ports; each port can be used as either an RJ-45 10/100/1000 port (IEEE 802.3 Type 10Base-T; IEEE 802.3u Type 100Base-Tx; IEEE 802.3ab 1000Base-T Gigabit Ethernet) or as a SFP slot (for use with SFP transceivers) ports |
||
1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
||
Physical characteristics |
Dimensions |
10(w) x 6.28(d) x 1.75(h) in (25.4 x 15.95 x 4.45 cm) (1U height) |
Weight |
2.0 lb (0.91 kg) |
|
Memory and processor |
Processor |
ARM9E @ 800 MHz, 128 MB flash, 256 MB DDR3 DIMM; packet buffer size: 1.5 MB dynamically allocated |
Mounting |
Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mounting |
|
Performance |
IPv6 Ready Certified |
|
100 Mb Latency |
< 7.4 µs (LIFO 64-byte packets) |
|
1000 Mb Latency |
< 2.6 µs (LIFO 64-byte packets) |
|
Throughput |
up to 14.8 million pps (64-byte packets) |
|
Switching capacity |
20 Gbps |
|
MAC address table size |
16000 entries |
|
Environment |
Operating temperature |
32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Operating relative humidity |
15% to 95% @ 104°F (40°C), noncondensing |
|
Non-operating/ |
-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) |
|
Storage temperature |
||
Non-operating/Storage relative humidity |
15% to 90% @ 149°F (65°C), noncondensing |
|
Altitude |
up to 10,000 ft (3 km) |
|
Acoustic |
Power: 0 dB, Pressure: 0 dB |
|
Electrical characteristics |
Frequency |
50/60 Hz |
Maximum heat dissipation |
63 BTU/hr (66.46 kJ/hr), (switch only: 63 BTU/hr) |
|
AC voltage |
100-127/200-240 VAC |
|
Current |
0.5 A |
|
Maximum power rating |
18.6 W |
|
Idle power |
13.6 W |
|
Safety |
UL 60950-1; CAN/CSA 22.2 No. 60950-1; EN 60825; IEC 60950-1; EN 60950-1 |
|
Emissions |
FCC Class A; EN 55022/CISPR-22 Class A; VCCI Class A |
|
Immunity |
Generic |
EN 55024, CISPR 24 |
EN |
EN 55024, CISPR 24 |
|
ESD |
IEC 61000-4-2 |
|
Radiated |
IEC 61000-4-3 |
|
EFT/Burst |
IEC 61000-4-4 |
|
Surge |
IEC 61000-4-5 |
|
Conducted |
IEC 61000-4-6 |
|
Power frequency magnetic field |
IEC 61000-4-8 |
|
Voltage dips and interruptions |
IEC 61000-4-11 |
|
Harmonics |
EN 61000-3-2, IEC 61000-3-2 |
|
Flicker |
EN 61000-3-3, IEC 61000-3-3 |
|
Management |
IMC - Intelligent Management Center; command-line interface; Web browser; configuration menu; Out-of-band management (serial RS-232C or MicroUSB); IEEE 802.3 Ethernet MIB; Repeater MIB; Ethernet Interface MIB |
|
Notes |
IEEE 802.3az applies to Gigabit models only; IEEE 802.3at and IEEE 802.3af apply to PoE+ models only. When using SFPs with this product, SFPs with revision 'B' or later (product number ends with the letter 'B' or later, e.g., J4858B, J4859C) are required. |
HP (Hewlett & Packard) nổi tiếng là nhà sáng lập thung lũng Silicon (Thung lũng Hoa vàng) với thế mạnh là các thiết bị bán dẫn sử dụng cho các bo mạch điện tử. Máy tính và máy scan HP là các sản phẩm sử dụng các thiết bị do HP đã dày công nghiên cứu và phát triển. Với ưu thế vượt trội về độ bền và tính tiện dụng, thương hiện máy quét HP đã chiếm được niềm tin mãnh liệt đối với người tiêu dùng.