Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
CPU Marvell Armada 88F6820 dual-core 1.3GHz
Floating point unit Yes
Hardware encryption engine Yes
RAM size DDR3 512MB
Compatible drive type 3.5”/2.5” SATA III/II x 2 (hard drives not included)
Max internal capacity 16TB (2 x 8TB hard drive) (The actual capacity will differ according to volume types.)
Max single volume size 16TB
Hot swappable HDD Yes
External ports USB 3.0 port x 2, USB 2.0 port x 1
Size (HxWxD) 165mm x 108mm x 233.2mm
Weight 1.3kg
LAN Gigabit(RJ-45) x 1
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmNAS Synology DS216 là dòng NAS Server 2-bay với tính năng phong phú, thích hợp với môi trường làm việc nhóm và văn phòng cỡ vừa - nhỏ. Với cơ chế mã hóa phần cứng, DS216 mang đến tốc độ vượt trội và bảo vệ dữ liệu một cách hiệu quả, mang lại năng suất cao hơn
.Hình ảnh mặt trước thiết bị lưu trữ NAS Synology DS216
DS216 đem lại hiệu suất vượt trội với tốc độ đọc/ghi hơn 112MB/s với cấu hình RAID 1 và ở môi trường windows. Việc tích hợp khối dấu phẩy động giúp tăng năng suất của CPU chính, và đặc biệt tăng tốc độ đáng kể khi cùng lúc tải lên một lượng lớn hình ảnh hay video.
Khối dấu phẩy động (FPU – Floating Point Unit ) được tích hợp vào CPU có nhiệm vụ xử lý các số cực lớn và cực nhỏ (với rất nhiều số thập phân). Trong lúc FPU xử lý các phép tính này, ALU tự do làm các việc khác cùng một lúc , giúp tăng tốc độ xử lý.
Xem thêm : Hướng dẫn nhận biết dòng thiết bị NAS Synology dựa vào cách đặt tên sản phẩm
DS216 được trang bị một công cụ mã hóa giúp giảm nhiệm vụ mã hóa của CPU chính, vì vậy CPU có nhiều thời gian để thực hiện những nhiệm vụ quan trọng khác. So với DS214 thì DS216 tăng 50% tốc độ đọc mã hóa và hơn 110% tốc độ ghi mã hóa.
DS216 dễ dàng lắp đặt và bảo trì
DS216 có hỗ trợ tính năng Hot-Swappable, dễ dàng cài đặt và bảo trì ngay khi thiết bị còn hoạt động khi có một ổ cứng gặp sự cố cần thay thế. Bên cạnh đó, DS216 được thiết kế có nút USB copy rất dễ dàng cho việc copy file.
NAS Synology DS216 được tích hợp cổng USB 3.0
DS216 có cổng USB 3.0 có thể kết nối với nhiều loại ổ cứng gắn ngoài khác nhau trong khi vẫn đảm bảo tốc độ truyền file nhanh chóng. USB 3.0 có thể hỗ trợ tốc độ truyền file lên đến 5 Gbps (nhanh hơn gấp 10 lần cổng USB 2.0)Diều này có nghĩa là bạn cần ít thời gian để chép dữ liệu từ ổ cứng gắn ngoài hơn trong khi tiêu thụ ít điện hơn.
Được trang bị một đèn LED có thể điều chỉnh, những chiếc đèn LEDs ở phía trước của thiết bị DS216 có thể cung cấp độ sáng thoải mái bằng cách kiểm soát và tạo lịch trình sáng bốn giai đoạn sáng của nó, cho phép bạn linh hoạt quyết định cường độ sáng của đèn LEDs để phù hợp với môi trường xung quanh.
Synology DiskStation Manager (DSM) là hệ điều hành dựa trên trình duyệt của Synology, với một giao diện người dùng trực quan, giúp cho việc truy cập và chia sẻ dữ liệu của bạn thông minh hơn và đơn giản hơn. Trung tâm Package Synology cho phép bạn tải về và cài đặt các tính năng hữu ích được thiết kế đặc biệt cho nhu cầu cá nhân hoặc doanh nghiệp, có nghĩa là bạn có thể thưởng thức giải trí nhiều hơn trong cuộc sống của bạn hoặc tạo năng suất cao hơn trong công việc.
DS216 có thể sử dụng như là một trung tâm để backup dữ liệu tập trung. Dù bạn sử dụng máy Windows hay máy MAC, bạn có thể backup mọi thứ từ máy tính của bạn trực tiếp lên NAS synology bằng Cloud Station. Bất cứ khi nào bạn sửa đổi một tập tin, nó cũng sẽ tự động thay đổi ở trên DS216. Những người sử dụng NAS sẽ sử dụng phần mềm Time Machine dành riêng cho Apple.
Bạn cũng có thể backup dữ liệu từ DS216 của bạn đến thiết bị khác như là DiskStation, rsync servers, thiết bị gắn ngoài (HDD, USB…), thậm chí là cả server Amazon S3…. Bạn cũng có thể tạo một lịch trình backup và khôi phục lại tại một thời điểm cụ thể dưới sự hỗ trợ của “Backup & Replication”.
Giải pháp sao lưu hiệu quả
Với các giải pháp điện toán đám mây toàn diện, DS216 cho phép bạn làm chủ đám mây một cách dễ dàng. Cloud Station là một phương tiện hoàn hảo để đồng bộ dữ liệu chéo giữa các thiết bị. Dữ liệu có thể được chỉnh sửa offline sau đó đồng bộ lên Cloud Station, Với việc có thể lưu lại tối đa 32 phiên bản sẽ cho phép bạn khôi phục lại những phiên bản trước hoặc những files đã bị xóa. Với ứng dụng DS cloud trên điện thoại, một khi dữ liệu của bạn có thay đổi nó sẽ tự động đồng bộ đến điện thoại hoặc tablets của bạn.
Đối với những công ty có nhân viên thường xuyên phải làm việc ở ngoài thì tính năng đồng bộ 2 chiều của Synology giúp những nhân viên tại những địa điểm khác nhau có thể chia sẻ cùng một thông tin trong khoảng thời gian thực. Người quản trị viện IT có thể thiết lập bằng tay thư mục cá nhân mà họ muốn đồng bộ đến những thiết bị khác, thủ công hay tự động dựa trên định dạng và kích thước của tập tin.
Thư mục được đồng bộ bởi Cloud Station có thể được mã hóa trên DSM, không ai có thể đăng nhập vào đó nếu không có từ khóa bảo mật của bạn.
Tất cả NAS synology đều được thiết kế với chế độ tiết kiệm điện. DS216 chỉ tiêu thụ 1W khi ở chế độ ngủ đông và 15,48W khi hoạt động. với quạt đặc biệt và luồng không khí được thiết kế thông minh, DS216 sẽ giữ được hệ thông hoạt động không bị nóng 24/7, trong khi tiếng ồn gây ra ít hơn so với việc sử dụng máy tính.
Với trách nhiệm của một công dân toàn cầu, vì vậy tất cả những sản phẩm của Synology đều đạt tiêu chuẩn RoHS.
Lựa chọn sản phẩm khác tại đây : << NAS SYNOLOGY >>
Thông số phần cứng | |
CPU | |
CPU Model | Marvell Armada 385 88F6820 |
Cấu trúc CPU | 32-bit |
Tần số CPU | Dual Core 1.3 GHz |
Bộ mã hóa phần cứng | |
Bộ nhớ | |
Bộ nhớ RAM | 512 MB DDR3 |
Ổ cứng | |
Số khay ổ cứng | 2 |
Các loại ổ cứng có thể tương thích |
|
Dung lượng tối đa cho phép | 20 TB (10 TB HDD x 2) (Dung lượng có thể khác nhau tùy theo loại RAID) |
Dung lượng tối đa cho phép của một ổ | 16 TB |
Có thể Hot-Swap ổ cứng | |
Notes | "Compatible drive type" indicates the drives that have been tested to be compatible with Synology products. This term does not indicate the maximum connection speed of each drive bay. |
Các cổng cắm thiết bị bên ngoài | |
Cổng USB 2.0 | 1 |
Cổng USB 3.0 | 2 |
USBCopy | |
hệ thống File | |
Ổ cứng trong | EXT4 |
Ổ cứng ngoài |
|
Thông số vật lý | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) | 165 mm x 108 mm x 233.2 mm |
Khối lượng | 1.3 kg |
Các thông số khác | |
RJ-45 1GbE LAN Port | 1 |
Wake on LAN/WAN | |
Quạt hệ thống | 92 mm x 92 mm x 1 pcs |
Chế độ quay của quạt |
|
Hỗ trợ không dây(dongle) | |
Có thể chỉnh độ sáng của các đèn LED phía trước | |
Hồi phục nguồn | |
Độ ồn | 18 dB(A) |
Bật/tắt nguồn theo lịch hẹn trước | |
Khối cung cấp nguồn / Adapter | 60W |
Điện áp nguồn AC vào | 100V đến 240V AC |
Tần số nguồn | 50/60 Hz, Một pha |
Tiêu thụ nguồn | 15.48 W (Hoạt động) 7.2 W (Đóng băng ổ cứng) |
British Thermal Unit | 52.86 BTU/hr (Access) 24.58 BTU/hr (HDD Hibernation) |
Nhiệt độ môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | 5°C đến 40°C (40°F to 104°F) |
Nhiệt độ ổ cứng | -20°C đến 60°C (-5°F to 140°F) |
Độ ẩm | 5% đến 95% RH |
Chứng nhận |
|
Bảo hành | 2 năm |
Một số lưu ý |
|
Thông số DSM | |
Quản lý ổ cứng | |
Số lượng dung lượng Internal tối đa | 256 |
Maximum iSCSI Target Number | 10 |
Maximum iSCSI LUN | 10 |
Loại RAID được hỗ trợ |
|
RAID Migration | Basic to RAID 1 |
Volume Expansion with Larger HDDs |
|
Volume Expansion by Adding a HDD | Synology Hybrid RAID |
File Sharing Capacity | |
Số tài khoản người dùng tối đa | 2048 |
Số group tối đa | 256 |
Số Folder dùng chung tối đa | 256 |
Maximum Shared Folder Sync Tasks | 2 |
Maximum Concurrent CIFS/AFP/FTP Connections | 128 |
Windows Access Control List (ACL) Integration | |
NFS Kerberos Authentication | |
Syslog Events per Second | 100 |
Các gói đi kèm | |
Cloud Station Server | |
Maximum Concurrent File Transfers | 128 |
Download Station | |
Maximum Concurrent Download Tasks | 30 |
exFAT Access (optional) | |
HiDrive Backup | |
Notes |
|
Media Server | |
DLNA Certification | |
PDF Viewer | |
SpreadSheet | |
Maximum Simultaneous Editing Users | 35 |
Surveillance Station | |
Số camera IP tối đa (yêu cầu Licenses) | 16 (gồm 2 License miễn phí) |
Total FPS (H.264)* | 480 FPS @ 720p (1280x720) 240 FPS @ 1080p (1920×1080) 150 FPS @ 3M (2048x1536) 60 FPS @ 5M (2591x1944) |
Total FPS (MJPEG)* | 240 FPS @ 720p (1280x720) 100 FPS @ 1080p (1920×1080) 60 FPS @ 3M (2048x1536) 30 FPS @ 5M (2591x1944) |
Notes | Surveillance Station throughput is tested with Axis network camera, using continuous recording with live view from Surveillance Station and motion detection by camera. Live view and recording are sharing the same stream from the camera. |
Video Station | |
Video Transcoding | Group 2 |
VPN Server | |
Maximum Connections | 5 |
Environment & Packaging | |
Environment | RoHS Compliant |
Packaging Content |
|
Optional Accessories |
|
NAS (Network Attached Storage) có thể được định nghĩa là thiết bị lưu trữ mạng có nhiệm vụ lưu trữ các dữ liệu cần thiết, ngoài ra NAS còn được tích hợp các tính năng hữu ích như ghi và lưu trữ phim, hình ảnh, tải dữ liệu di động, máy chủ FTP, máy chủ đa phương tiện,...