Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
1 cổng WAN Gigabit, 3 cổng LAN Gigabit và 1 cổng WAN/LAN Gigabit
Hỗ trợ giao thức VPN IPsec/PPTP/L2TP lên đến 30 đường IPSec, 8 đường PPTP và 8 đường L2TP đồng thời
Hạn chế ứng dụng IM/P2P với một nút nhấn (One-click) để quản lý hoạt động trực tuyến của nhân viên
Tốc độ chuẩn N không dây 300Mbps cung cấp trải nghiệm mạng tốc độ cao
Đa-SSID và mạng khách đảm bảo chia sẽ mạng không dây đơn giản và an toàn
Bảo vệ chống sét 4KV chuyên nghiệp giúp đầu tư của bạn có độ an toàn cao
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmRouter VPN băng thông rộng Gigabit chuẩn N không dây SafeStream của TP-LINK hỗ trợ tốc độ chuẩn N không dây và tốc độ Gigabit có dây trên tất cả các cổng. Thiết bị tích hợp nhiều giao thức VPN, cho khả năng VPN hiệu suất cao và bảo mật cao, thiết bị là một lựa chọ lý tưởng cho các chi nhánh văn phòng cần một giải pháp kết nối từ xa đảm bảo an toàn và chi phí tốt để kết nối đến trụ sở chính hoặc văn phòng chi nhánh. Hơn nữa, cùng với các tính năng hữu ích còn bao gồm Nút tắt/mở wifi cứng, Mạng khách, Kiểm soát ứng dụng, và tính năng Máy chủ PPPoE, TL-ER604W là một giải pháp mạng lý tưởng cho văn phòng nhỏ và gia đình.
TL-ER604W hỗ trợ nhiều giao thức VPN bao gồm IPSec, PPTP và L2TP ở chế độ Client/Server trong khi vẫn có thể xử lý lưu lượng pass-through. Phần cứng VPN tích hợp cho phép router hỗ trợ và quản lý lên đến 30 kết nối IPSec VPN LAN-to-LAN/Client-to-LAN. Tính năng VPN nâng cao gồm có: mã hóa DES/3DES/AES128/AES192/AES256, xác thực MD5/SHA1, quản lý mã Manual/IKE và chế độ Main/Aggressive negotiation.
Với tốc độ không dây 802.11n 300Mbps và 5 cổng Gigabit, TL-ER604W là lựa chọn lý tưởng cho người dùng cần băng thông lớn dựa trên kết nối tốc độ đáng tin cậy cho các công việc đòi hỏi băng thông có độ nhạy cao hoặc giải trí như gọi điện thoại quốc tế không cố độ trễ, coi video HD trực tuyến hoặc chơi trò chơi trực tuyến.
Để đề phòng chống lại các mối đe dọa từ bên ngoài, TL-ER604W với chức năng tự động bảo vệ có thể phát hiện và khóa các cuộc tấn công Denila of Service (DoS) như TCP/UDP/ICMP Flooding, TCP Scanning, Ping of Death và các mối đe dọa khác tương tự. Để quản lý mạng nội bộ tốt hơn, TL-ER604W cho phép quản trị viên thiết lập các điều luật để chặn các trang web nhất định và các ứng dụng IM/P2P chỉ với 1 nút nhấn, và hạn chế nhân viên sử dụng các dịch vụ nhất định như FTP, HTTP và SMTP.
TL-ER604W hỗ trợ tính năng đa - SSID và mạng khách. Với 8 SSID, TL-ER604W có thể cung cấp các mạng không dây riêng biệt cho các bộ phận khác nhau hoặc các nhóm người dùng khác nhau. Mạng khách cung cấp các mạng không dây riêng biệt cho khách hàng và đối tác của bạn truy cập Internet, nhưng không cho phép truy cập mạng nội bộ và các thông tin mật của công ty.
Công nghệ bảo vệ chống sét chuyên nghiệp được thiết kế để chống lại dòng điện thâm nhập vào các thiết bị điện tử và được dẫn xuống đất an toàn. Router này được thiết kế để chống lại dòng sét lên đến 4KV ở tình trạng nối đất tốt. Chức năng này đảm bảo cho các khoản đầu tư vào cở sở hạ tầng mạng luôn được an toàn trước những cơn thịnh nộ của thiên nhiên.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.11b/g/n, 802.3, 802.3u, 802.3ab TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, SNTP, HTTP, DNS, IPsec, PPTP, L2TP, SSL, HTTPS |
Giao diện | 1 x cổng WAN Gigabit 3 x cổng LAN Gigabit 1 x cổng WAN/LAN Gigabit |
Mạng Media | 10BASE-T: loại UTP cáp 3, 4, 5 (tối đa 100m) 100BASE-TX: loại UTP cáp 5, 5e (tối đa 100m) 1000BASE-T: loại UTP cáp 5, 5e (tối đa 100m) |
Số lượng quạt | Không quạt |
Nút | Nút tắt /mở nguồn Nút tắt /mở Wi-Fi Nút Reset |
Bộ cấp nguồn | Bộ nguồn điện ngoài (đầu ra: 12VDC/1.0A) |
Flash | 8MB |
DRAM | 64MB (DDRII) |
LED | PWR, SYS, WLAN, WAN, WAN/LAN, LAN |
Kích thước ( R x D x C ) | 8.2 x 5.0 x 1.0 in.(209 x 126 x 26 mm) |
Ăng ten | 2 x ăng ten có thể tháo rời 5dBi |
HIỆU SUẤT | |
Concurrent Session | 10000 |
NAT Throughput | 160Mbps |
IPsec VPN Throughput | 38Mbps |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
Băng tần | 2.4-2.4835 GHz |
Công suất truyền tải | <20dBm (EIRP) |
Tính năng Wi-Fi | Mở/Tắt sóng Wi-Fi, cầu nối WDS,WMM, thống kê Wi-Fi |
Bảo mật Wi-Fi | WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK |
Mạng khách | Có |
Multi-SSID | Lên đến 8 tên mạng không dây |
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN | |
Dạng kết nối WAN | IP đông, IP tĩnh, PPPoE, PPTP, L2TP, Truy cập kép, BigPond |
DHCP | DHCP máy chủ/máy khách DHCP Dành riêng |
MAC Clone | Sửa đổi địa chỉ MAC WAN/LAN/ |
Switch Setting | Cổng đối xứng gương Kiểm soát tỷ lệ Cổng cấu hình Cổng VLAN |
IPTV | IGMP Proxy IGMP Snooping |
TÍNH NĂNG NÂNG CAO | |
Load Balance | Cân bằng tải thông minh Định tuyến chính sách Liên kết giao thức Liên kết sao lưu (thời gian,failover) Phát hiện trực tuyến |
NAT | NAT một đối một NAT đa mạng lưới Máy chủ ảo/DMZ Host,Cổng kích hoạt, UPnP FTP/H.323/SIP/IPsec/PPTP ALG |
Routing | Định tuyến tĩnh Định tuyến động (RIP v1/v2) |
System Mode | NAT, Non-NAT, Định tuyến cổ điển |
Kiểm soát lưu lượng | Kiểm soát băng thông dựa trên IP Bảo hành và giới hạn băng thông Chính sách theo thời gian Giới hạn phiên bản dựa trên IP |
VPN | |
IPsec VPN | 30 IPsec VPN Tunnels Chủ yếu LAN-to-LAN and Client-to-LAN IPsec VPN Chế độ thương lượng tích cực Giải thuật mã hóa DES, 3DES, AES128, AES192, AES256 MD5, SHA1 thuật toán tạo giá trị Sách hướng dẫn ,chế độ quản lý khóa IKE Quét IPSec NAT(NAT-T) Phát hiện ngang hàng (DPD) Bảo mật chuyển tiếp hoàn hảo (PFS) |
PPTP VPN | 8 PPTP VPN Tunnels PPTP VPN máy chủ/máy khách PPTP với mã hóa MPPE NetBIOS passthrough |
L2TP VPN | 8 L2TP VPN Tunnels L2TP VPN máy chủ/máy khách L2TP over IPsec NetBIOS passthrough |
VPN Pass-through | IPsec (ESP), PPTP, L2TP |
BẢO MẬT | |
Kiểm soát ứng dụng | IM, P2P, Web IM, Web SNS, Giao thức Web Media / Chặn Proxy |
Attack Defense | TCP/UDP/ICMP Flood Defense Khối bộ nhớ quétTCP (Stealth FIN/Xmas/Null) Khối bộ nhớ phát ra tiếng ping từ WAN CSRF Defense |
Bộ lọc | Lọc địa chỉ MAC URL/Lọc từ khóa Lọc nội dung WEB (Java, ActiveX, Cookies) Kiểm soát truy cập nội bộ |
ARP Inspection | Gửi gói tin ARPP ARP quét qua WAN / LAN Liên kết IP-WAN |
QUẢN LÝ | |
Dịch vụ | PPPoE Server E-Bulletin Dynamic DNS (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe) |
Maintenance | Quản lý giao diện WEB /CLI/Telnet Quản lý từ xa Cấu hình xuất và nhập Đồng bộ NTP Hỗ trợ nhật ký hệ thống SNMP IP NAT Table |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Router VPN băng thông rộng Gigabit chuẩn N không dây SafeStream TL-ER604W Bô chuyển đổi nguồn điện Cổng ethernet RJ45 Đĩa CD hướng dẫn cài đặt nhanh |
System Requirements | Microsoft® Windows® 8/7/Vista/XP/2000, MAC® OS, Linux-based operating System |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
Được thành lập vào năm 1996 và sau quá trình dài phát triển, TP-LINK đã khẳng định được vị thế của mình là nhà cung cấp sản phẩm SOHO và SMB trên toàn cầu các thiết bị TP-LINK đang đứng hàng đầu thế giới với nhiều chủng loại sản phẩm hiện diện trên 120 quốc gia và được sự tin cậy tín nhiệm của hàng triệu khách hàng.
Với các tiêu chí nghiêm ngặt về chất lượng cũng như đề cao hiệu quả sản xuất, ứng dụng các quy trình nghiên cứu và phát triển chuyên nghiệp, tập đoàn TP-LINK đã sở hữu các sản phẩm đạt giải về thiết bị mạng như: Network Adapters (Card mạng), Wireless (Các thiết bị không dây), Media converters (Bộ chuyển đổi quang điện), ADSL, Router (Bộ định tuyến), Print Servers (Máy in chủ), Powerline Adapters (Thiết bị kết nối mạng qua đường điện lưới), IP Cameras (Thiết bị quan sát từ xa)…